run out of Thành ngữ, tục ngữ
run out of patience
(See lose patience)
run out of town
chase out of town, the bum's rush If you don't pay property taxes they'll run you out of town.
run out of
1.have no further supply of用完
The car ran out of petrol after ten miles.这辆小汽车跑了10英里就没油了。
I have run out of money.我把钱用光了。
2.force to leave 赶走
If you refuse to leave of your own free will, the boys will run you out of town.如果你不肯自动离开的话,这些男孩会把你赶出城的。
run out of time
Idiom(s): run out of time
Theme: TIME - SPEND
to use up all the available time.
• I ran out of time and couldn't finish.
• I hope she answers the question before she runs out of time.
run out of gas
Idiom(s): run out of gas
Theme: GASOLINE
to use up all the gasoline available.
• I hope we don’t run out of gas.
• I am sorry I am late. I ran out of gas.
Run out of steam
To be completely out of energy. hết (cái gì đó hoặc chỗ nào đó)
1. Để chạy trốn, thoát ra hoặc khởi hành từ một nơi nào đó trong khi chạy. Mọi người chạy ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi chạy ra khỏi vănphòng chốngvà nhảy vào một chiếc taxi. Bị cạn kiệt thứ gì đó; để sử dụng hoặc bán tất cả những thứ có sẵn. Tốt hơn chúng ta nên dừng lại ở lối ra tiếp theo để đảm bảo rằng chúng ta bất bị hết xăng. Cửa hàng vừa hết nước đóng chai và đồ hộp sau khi chính phủ đưa ra thông báo bão. Tôi định làm bánh kếp, nhưng chúng tui đã hết sữa. Để đuổi ai đó đi bằng vũ lực hoặc đe dọa trừng phạt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Cảnh sát trưởng vừa đuổi bọn cướp ra khỏi thị trấn vào mùa đông năm ngoái, nhưng có vẻ như chúng vừa anchorage trở lại một lần nữa. Nhân viên bảo vệ vừa đưa chúng tui ra khỏi khu nhà trước khi chúng tui có thể vào nhà kho. Vợ tui đuổi tui ra khỏi nhà khi cô ấy phát hiện ra rằng tui đã đánh bạc số trước tiết kiệm cả đời của chúng tôi. Để vận hành một chiếc xe có động cơ cho đến khi nó bị cạn kiệt nhiên liệu hoặc dầu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tommy vừa chạy chiếc xe hết xăng và lái nó đi khắp thị trấn vào đêm qua. Bạn phải chắc chắn rằng bạn bất để thuyền hết dầu trong khi vẫn ở trên mặt nước, nếu bất bạn có thể gặp rắc rối nghiêm trọng. Để lái xe cơ giới rời khỏi một nơi nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tôi chạy thuyền ra khỏi bến cảng lúc bình minh và tăng tốc đến điểm câu cá mà anh trai tui giới thiệu. Mọi người đều biết một chiếc xe hơi mất đi một nửa giá trị ngay khi bạn mang nó ra khỏi cửa hàng của lớn lý. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó rời bỏ thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng cách chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "out." Collie lùa đàn cừu ra khỏi cánh cùng và anchorage trở lại trang trại. Huấn luyện viên vừa cho chúng tui ra khỏi sân vận động gần cuối buổi tập để chạy nhanh 5k .. Xem thêm: of, out, run run addition or article out of article
and run addition or article outto đuổi ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Ông già đuổi lũ trẻ ra khỏi vườn cây ăn quả của mình. Anh ấy vừa chạy ra ngoài những đứa trẻ .. Xem thêm: of, out, run run article out of article
and active article outto drive or beacon article out of article or some place. Các cao bồi lùa gia (nhà) súc ra khỏi chuồng. Họ vừa giết hết gia (nhà) súc .. Xem thêm: hết, hết, hết hết
cạn kiệt nguồn cung cấp hoặc số lượng, như trong Chúng ta sắp hết cà phê và đường. Biểu thức này, có từ khoảng năm 1700, có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Do đó, hết xăng có thể có nghĩa là người ta bất còn nhiên liệu nữa, nhưng nó cũng có nghĩa bóng là cạn kiệt nguồn cung cấp năng lượng, sự nhiệt tình hoặc sự hỗ trợ, và do đó khiến một số hoạt động phải dừng lại. Ví dụ, Sau khi chạy được mười vòng, tui hết xăng và phải nghỉ ngơi để lấy lại hơi, hoặc Sự phục hồi kinh tế dường như vừa hết xăng. Mặt khác, hết hơi nước, ban đầu đen tối chỉ động cơ hơi nước, ngày nay chỉ được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự cạn kiệt năng lượng dưới bất kỳ hình thức nào. . Xem thêm: of, out, run. Xem thêm:
An run out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of